1. Họ và tên: Nguyễn Thị Đông
|
2. Năm sinh: 1981 3. Nam/Nữ: Nữ
|
4. Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị: Tiến sỹ Năm đạt học vị: 2019.
|
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên
Chứcvụ: Phó Trưởng phòng QLĐT
|
6. Địa chỉ nhà riêng: Số 5, tổ 10, Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội.
|
7. Điện thoại:CQ: 024.7473186; Mobile: 0988922306 E-mail: dongvk@gmail.com
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị: Phòng Quản lý đào tạo.
Học viện Chính sách và Phát triển
Địa chỉ Cơ quan: Số 7, Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế và Kinh doanh
|
10. Quá trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
Kinh tế quốc dân
|
Quản trị kinh doanh
|
2003
|
Thạc sỹ
|
Kinh tế quốc dân
|
Tài chính, LTTT và Tín dụng
|
2007
|
Tiến sỹ
|
Viện Chiến lược phát triển – Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Kinh tế phát triển
|
2019
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
Tiếng Anh
|
B2
|
B2
|
B2
|
12. Quá trình công tác
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Tên tổ chức công tác
|
Địa chỉ tổ chức
|
Ghi chú
|
7/2003 - 6/2009
|
Công ty Noble (Việt Nam)
|
TTTM Daeha, 360 Kim Mã, Hà Nội
|
|
7/2009 - nay
|
Học viện Chính sách và Phát triển – Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ngõ 7 Tôn Thất Thuyết, Hà Nội
|
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
1
|
“Tái cơ cấu DNNN: Tạo sân chơi bình đẳng và động lực cho tăng trưởng kinh tế”
|
Hội thảo khoa học: “Phối hợp chính sách Tài khóa và chính sách tiền tệ trong điều hành kinh tế vĩ mô 2014 – 2015”.
|
2013
|
Đồng tác giả
|
2
|
Để tăng trưởng kinh tế thủ đô Hà Nội tiếp tục theo hướng bền vững
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 11/2014
|
2014
|
Tác giả
|
3
|
Phát triển kinh tế thủ đô Hà Nội theo hướng phát triển bền vững
|
Tạp chí Thăng Long
Số 3/2014
|
2014
|
Tác giả
|
4
|
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế Hà Nội – Thực trạng và giải pháp
|
Tạp chí Thăng Long
Số 4/2014
|
2014
|
Tác giả
|
5
|
Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế Nông nghiệp ở Thành phố Hà Nội theo hướng phát triển bền vững
|
Kỷ yếu hội thảo “Nông nghiệp, nông thôn Việt Nam, Đổi mới, hội nhập và phát triển bền vững”, NXB Đại học Kinh tế quốc dân.
|
2015
|
Tác giả
|
6
|
Về chuyển dịch cơ cấu sản xuất công nghiệp thành phố Hà Nội
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 8/2015
|
2015
|
Tác giả
|
7
|
Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng tăng trưởng xanh ở Việt nam
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 9/2015
|
2015
|
Đồng tác giả
|
8
|
Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của thành phố Hà Nội theo hướng bền vững,
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 19/2018
|
2018
|
Tác giả
|
9
|
Tác động của chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế đến tăng năng suất lao động của Thành phố Hà Nội,
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 21/2018
|
2018
|
Tác giả
|
10
|
Thực trạng và giải pháp thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài cho phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hà Nội
|
Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, Số 541/2019
|
2019
|
Đồng tác giả
|
11
|
Tác động của FDI đến tăng trưởng kinh tế và đầu tư tư nhân của thành phố Hà Nội
|
Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, Số 543/2019
|
2019
|
Đồng tác giả
|
12
|
Nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước các dự án đầu tư nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2025
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
Số 19/2019
|
2019
|
Đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà XB, nơi XB)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
1
|
Tái cấu trúc đầu tư công ở Việt Nam hiện nay (sách chuyên khảo)
|
NXB. ĐH Quốc gia Hà Nội
|
2019
|
Tham gia biên soạn
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo hợp đồng ký kết)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
Tham gia viết chuyên đề tại đề tài “Áp dụng mô hình phân tích tương quan đầu vào - đầu ra, đề xuất phương hướng và giải pháp tái cấu trúc đầu tư công của Hà Nội”
|
2012 - 2013
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố
|
Tham gia viết chuyên đề tại đề tài “Giải pháp chủ yếu phát triển có hiệu quả kinh tế phi chính thức ở Hà Nội đến năm 2020”
|
2013 – 2014
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố
|
Thư ký đề tài, thành viên nghiên cứu “Giải pháp xây dựng và khai thác lợi thế của Hà Nội trong Vùng Thủ đô giai đoạn 2016- 2020, tầm nhìn 2030”
|
2015 - 2016
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố
|
Thư ký đề tài, thành viên nghiên cứu “Giải pháp chủ yếu thu hút và nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước các dự án đầu tư nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2025”
|
2017 - 2018
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố
|
Chủ nhiệm đề tài “Giải pháp tăng cường thu hút FDI trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”
|
2018
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp cơ sở
|
Đồng chủ nhiệm đề tài “Xây dựng mô hình kết nối việc làm cho sinh viên sau tốt nghiệp cao đẳng và đại học ở Hà Nội”
|
2018 - 2019
|
Chưa nghiệm thu
|
Cấp thành phố
|
|
|
|
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (Số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia và tương đương trong và ngoài nước đã tham gia 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
|
|
|