Xem bản pdf tại đây
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
HỌC VIỆN
CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: NGUYỄN THẾ VINH
|
2. Ngày sinh: 02/10/1977
|
|
Nam/Nữ: Nam
|
3. Nơi đang công tác hiện nay: Học viện Chính sách và Phát triển
|
4. Học vị:TS
|
Nước: VN
|
|
Năm TN:2016
|
5. Học hàm:
|
Năm phong:
|
|
6. Lý luận chính trị: Cao cấp
7. Địa chỉ liên lạc:số 7, Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội
|
8. Điện thoại: 0903282737
|
Email:
|
|
9. Trình độ ngoại ngữ
TT
|
Tên NN
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt
|
khá
|
TB
|
Tốt
|
khá
|
TB
|
Tốt
|
khá
|
TB
|
Tốt
|
khá
|
TB
|
1
|
Tiếng Anh
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
X
|
|
|
10. Thời gian công tác
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
1999-2001
|
Công ty TNHH Đông Á
|
Nhân viên
|
2001-2004
|
Học Cao học tại Đại học KTQD
|
Học viên
|
2004-2009
|
Viện Chiến lược phát triển
|
Trưởng phòng
|
2009 - nay
|
Học viện Chính sách và Phát triển
|
Giảng viên,
Trưởng phòng QLĐT
Trưởng phòng TCHC
Giám đốc Trung tâm TTKT
Trưởng khoa Đấu thầu
|
Tháng 6/2019
|
Học viện Chính sách và Phát triển
|
Phó Giám đốc
|
11. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo
|
Thời gian tốt nghiệp
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Cử nhân
|
1999
|
Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Quản trị Marketing
|
Cử nhân
|
2003
|
Đại học ngoại ngũ
|
Tiếng Anh
|
Cao học
|
2004
|
Đại học Kinh tế quốc dân
|
Quản trị Marketing
|
Tiến sĩ
|
2016
|
Viện Chiến lược phát triển
|
Kinh tế phát triển
|
12. Các khóa đào tạo ngắn hạn
- 2009: Public Policy (Trường Chính sách công Lý Quang Diệu – Singapore)
- 2014:Public Institution Management and Assessment Method (Korea)
- 2015: Maritime Silk Road – Seminar on Intergrated coastal management for Asian Countries (Trung Quốc)
-2017: Đấu thầu xanh (OECD-Việt Nam)
- 2018: Traning for Trainer in Public Procurement in Vietnam (WB-ILO-MPI)
- 2018: PPP and Infrastructure Development: The Malaysia Experience (Malaysia)
- 2019: Quy hoạch và xây dựng cơ sở hạ tầng (Trung Quốc)
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học
STT
|
Tên đề tài
|
Cấp QĐ, Mã số
|
Số QĐ, Ngày tháng năm/ngày nghiệm thu
|
Kết quả nghiệm thu
|
1
|
Nâng cao hiệu suất phát triển đối với Việt Nam
|
Bộ (MPI)
|
2009
|
Khá
|
2
|
Quy hoạch phát triển hành lang kinh tế Lạng Sơn – Hà nội – TPHCM – Mộc Bài (tham gia hành lang xuyên Á Namninh – Singapore)
|
Chính phủ
|
343/QĐ-TTg ngày 13/3/2015
|
Tốt
|
3
|
Xác định phạm vi Nợ công và trần nợ công an toàn của Việt Nam giai đoạn 2016-2020
|
Bộ (MPI)
|
1/2015
|
Xuất sắc
|
4
|
Đánh giá và kiến nghị giải pháp nâng cao hiệu quả đối với một số chính sách do Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề xuất đã được cấp có thẩm quyền ban hành
|
Bộ (MPI)
|
91/QĐ-BKHĐT ngày 17/1/2013
|
Xuất sắc
|
5
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH tỉnh Cao Bằng đến năm 2020
|
Chính phủ
|
2006
|
Đã phê duyệt
|
6
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH tỉnh Hà Nam đến năm 2020
|
Chính phủ
|
2007
|
Đã phê duyệt
|
7
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Lâm Bình tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020
|
Tỉnh
|
2012
|
Đã phê duyệt
|
8
|
Thông lệ đấu thầu quốc tế: dẫn chiếu với Luật Đấu thầu Việt nam và triển vọng đào tạo đấu thầu quốc tế ở Việt Nam
|
Học viện (mã số APD.2015.B06)
|
2016
|
Khá
Đã phê duyệt
|
9
|
Rà soát cải cách các quy định quy trình đánh giá năng lực người học áp dụng trong các hệ đào tạo của Học viện Chính sách và Phát triển
|
Học viện (mã số APD.2015.A02)
|
2016
|
Khá
Đã phê duyệt
|
10
|
Phát huy lợi thế so sánh phát triển KT-XH tỉnh Vĩnh Phúc
|
Luận án Tiến sĩ kinh tế
|
2016
|
Khá
|
11
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Quảng Bình đến năm 2030, tầm nhìn 2050
|
Chính phủ
|
|
|
12
|
Quan điểm, định hướng tăng cường tác động tích cực của tăng trưởng với phát triển văn hóa, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội ở Việt Nam đến năm 2030
|
Chủ nhiệm Đề tài thuộc Đề tài KX.04.17/16-20
|
34/QĐ-ĐT ngày 20/5/2019
|
Xuất sắc
|
13
|
Cơ chế giải quyết kiến nghị trong Đấu thầu tại Việt Nam
|
Chủ nhiệm Đề tài – Ngân hàng thế giới
|
Đã nghiệm thu
|
Sản phẩm gửi Bộ KHĐT để sửa đổi Luật Đấu thầu
|
14
|
Xây dựng chương trình đào tạo bồi dưỡng nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ ngành kế hoạch – đầu tư trong giai đoạn 2016-2020
|
Bộ (MPI)
|
Đã nghiệm thu 31/7/2018
|
Đạt
|
15
|
Chiến lược Marketing điểm du lịch tỉnh Quảng Ninh
|
Tỉnh
|
|
|
16
|
Đề cương nhiệm vụ quy hoạch tỉnh Phú Yên đến năm 2030, tầm nhìn 2050
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Đang thực hiện
|
17
|
Quy hoạch tỉnh Nghệ An đến năm 2030 tầm nhìn 2050
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Đang thực hiện
|
Hiện nay đang là chuyên gia tư vấn về Đấu thầu, Quy hoạch cho các công ty trong và ngoài nước như McKinsey Việt Nam, Nippon Koei, AlphaBeta, WB Việt Nam...
2. Các hướng nghiên cứu đề tài, luận văn, số lượng học viên có thể tiếp nhận
STT
|
Hướng nghiên cứu, lĩnh vực nghiên cứu có thể nhận hướng dẫn học viên cao học
|
Số lượng học viên cao học
|
1
|
Kinh tế phát triển
|
|
2
|
Phân tích và đánh giá chính sách vĩ mô
|
|
3
|
Quy hoạch phát triển
|
|
4
|
Marketing
|
|
5
|
Đấu thầu, Mua sắm công
|
|
3. Các công trình đã công bố trong 5 năm gần đây
(Kèm theo bản liệt kê có bản sao trang bìa tạp chí, trang phụ lục, trang đầu và trang cuối của công trình công bố).
STT
|
Tên công trình
|
Tên tác giả
|
Nguồn công bố
|
1
|
Đo lường lợi thế so sánh để xác định hướng phát triển của tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nguyễn Thế Vinh
|
Tạp chí Quản lý kinh tế số tháng 8/2013
|
2
|
Nghiên cứu xây dựng bộ chỉ tiêu đánh giá lợi thế so sánh cấp tỉnh ở Việt Nam
|
Nguyễn Thế Vinh
|
Tạp chí Kinh tế và dự báo tháng 8/2013
|
3
|
Xác định phạm vi nợ công và trần nợ công an toàn của VN giai đoạn 2015-2020
|
Đồng tác giả
|
Kỷ yếu Hội thảo cấp Bộ tháng 9/2015
|
4
|
Lạm phát và tăng trưởng kinh tế ở VN
|
Đồng tác giả
|
Kỷ yếu Hội thảo tháng 5/2013
|
5
|
Thách thức kinh tế vĩ mô 2012: tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp và thúc đẩy tăng trưởng
|
Đồng tác giả
|
Kỷ yếu Hội thảo tháng 6/2012
|
6
|
Nhìn lại chính sách tiền tệ 2011-2012 và gợi ý một số chính sách tiền tệ những năm tiếp theo
|
Đồng tác giả
|
Kỷ yếu Hội thảo tháng 12/2012
|
7
|
Tác động của tăng trưởng kinh tế đến an sinh xã hội – Lý luận và thực tiễn ở Việt Nam
|
Nguyễn Thế Vinh
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia ,Đề tài khoa học cấp nhà nước KX.04.17/16-20
ISBN 978-604-946-358-7
|
8
|
Thực trạng tác động của tăng trưởng kinh tế đến an sinh xã hội ở Việt Nam hiện nay
|
Đồng tác giả
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia ,Đề tài khoa học cấp nhà nước KX.04.17/16-20
ISBN 978-604-73-6190-8
|
9
|
Quan điểm, định hướng và giải pháp kết hợp tăng cường an sinh xã hội với tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững ở Việt Nam giai đoạn tới
|
Nguyễn Thế Vinh
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia ,Đề tài khoa học cấp nhà nước KX.04.17/16-20
ISBN 978-604-946-503-1
|
III. Khen thưởng
- Năm 2013: Chiến sĩ thi đua cấp Bộ. Quyết định 384/QĐ-BKHĐT ngày 1/4/2013
- Năm 2014: Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. QĐ 575/QĐ-HVCSPT ngày 24/10/2014 của Giám đốc Học viện Chính sách và Phát triển
- Năm 2015: Điển hình tiên tiến giai đoạn 2010-2014. Quyết định số 195/QĐ-HVCSPT ngày 15/5/2015
- Năm 2016: Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. Quyết định số 24-QĐ/ĐUBKHĐT
Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Quyết định số 752/QĐ-HVCSPT ngày 31/12/2016
- Năm 2017: Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. Quyết định số 35-QĐ/ĐUBKHĐT
Bằng khen của Bộ trưởng. Quyết định số 1667/QĐ-BKHĐT ngày 17/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Quyết định số 960/QĐ-HVCSPT ngày 30/12/2017